1 My brother likes (jump) …. on the trampoline 2 Dax anh Woof ( watch ) …… cartoon on TV everyday 3 I (be) …… free

1 My brother likes (jump) …. on the trampoline
2 Dax anh Woof ( watch ) …… cartoon on TV everyday
3 I (be) …… free tomorrow
4 My sister hates ( get up ) ………. early on Sunday
5 Mr White enjoys ( collect ) ………. stamps of Uncle Ho
6 He sometimes ( meet ) ……. his friends for coffee
7 Her hobbis(be)……….cycling and doing shopping
8 She(leave)……her house for Ho Chi Minh city next Friday
9 They like ……..she(play)………volleyball in the evening?

2 bình luận về “1 My brother likes (jump) …. on the trampoline 2 Dax anh Woof ( watch ) …… cartoon on TV everyday 3 I (be) …… free”

  1. $\textit{^ ChieyewCucCuk ^}$
    1. jumping
    $\rightarrow$ Like + V-ing
    2. watch
    $\rightarrow$ Thì HTĐ – DHNB: every day
    $\rightarrow$ Vì S là 2 người nên chia ko thêm (s,es)
    3. will be
    $\rightarrow$ Thì TLĐ – DHNB: tomorrow
    4. Getting up
    $\rightarrow$ Hate + V-ing
    5. Collecting
    $\rightarrow$ Enjoy + V-ing
    6. meets
    $\rightarrow$ Thì HTĐ – DHNB: sometimes
    7. are
    $\rightarrow$ Her hobbis mà S ở vế sau chứng tỏ S vế sau là s-nhiều
    $\rightarrow$ Thì ta sẽ chia với động từ tobe ( am, is, are ) s-nhiều dùng: are
    8. will leave/ is going to leave
    $\rightarrow$Vì có DHNB: next nên chia ở thì TLĐ hoặc TLG đều được
    $\rightarrow$ will leave là TLĐ / is going to leave là TLG
    9. does… play
    $\rightarrow$ Thì HTĐ – DHNB: in the evening
    $\rightarrow$ Cấu trúc câu (?) HTĐ:
    (?) Do/Does + S + V + (O) ?
                     $- #Chúc bạn học tốt! -$

    Trả lời
  2. 1. jumping
    động từ sau like/love/enjoy/hate… chia Ving
    2. watch
    dấu hiệu nhận biết: every day -> thì HTD
    Chủ ngữ là Dax và Woof = they -> chia động từ theo chủ ngữ they: watch
    3. will be
    dấu hiệu nhận biết: tomorrow -> thì TLD
    Chia động từ theo công thức: S+will+V(bare)
    4. getting up
    động từ sau like/ love/ hate/ enjoy… chia Ving
    5. collecting
    động từ sau like/ love/ hate/ enjoy… chia Ving
    6. meets
    dấu hiệu nhận biết: sometimes -> thì HTD
    Chia động từ theo chủ ngữ he: meets
    7. are
    Thì HTD (diễn tả sở thích)
    chủ ngữ ”her hobbis” là số nhiều: chia động từ theo chủ ngữ: are
    8. will leave
    dấu hiệu nhận biết: next Friday -> thì TLD
    chia động từ theo công thức: S+will+V(bare)
    9. does – play
    dấu hiệu nhận biết: in the evening -> thì HTD
    chia câu theo công thức: Do/does + S + V(bare)?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới