1. Pat’d rather (be) early than late 2. No One ( know) how long the meeting tomorrow ( last )

1. Pat’d rather (be) early than late
2. No One ( know) how long the meeting tomorrow ( last )

2 bình luận về “1. Pat’d rather (be) early than late 2. No One ( know) how long the meeting tomorrow ( last )”

  1. $1.$ be
    S + would rather (not) + N/ V nguyên thể + than + N/ Adj. 
    Dùng để diễn tả việc thích cái này hơn là cái kia.
    $2.$ know/ will last
    → Sau no one (không ai) dùng động từ nguyên mẫu.
    Công thức thì tương lai đơn: S + will/ shall + V + O

    Trả lời
  2. $\textit{^ ChiyewCucCuk ^}$
    1. be
    $\rightarrow$ Ta có cấu trúc: S + would rather ( not ) + N/  V + than + N/ Adj
    $\text{2. know/ will last}$
    $\rightarrow$ Cấu trúc thì TLĐ: S + will/ shall + V + (O)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới