1)They (have) ……a judo lesson on Wednesday afternoon. 2)He doesn’t (study)….Englissh on Sunday 3)Mark (have)………..

1)They (have) ……a judo lesson on Wednesday afternoon.
2)He doesn’t (study)….Englissh on Sunday
3)Mark (have)………..a lot of books.
4)Their mother doesn’t like (wash)……up the dishes.
5)Outdoor activities (be) ……….good for our health.
6)We (brush)…..our teeth twice a day.
7)Mi (avoid)……..fat food and soft drinks.
8)Lisa (read0………books in her free time.
9)That boy enjoys (ride)……….his bike to the countryside.
10)You should (wash)………your hands before meals.

2 bình luận về “1)They (have) ……a judo lesson on Wednesday afternoon. 2)He doesn’t (study)….Englissh on Sunday 3)Mark (have)………..”

  1. 1/ Have-Vì đây là diễn tả một lịch trình(thì hiện tại đơn) nên chúng ta sẽ giữ nguyên hoặc thêm s/es. Mà they là số nhiều nên giữ nguyên

    2/Study-Vì sau trợ động từ, động từ chính phải đưa về nguyên mãu dù có số ít hay số nhiều đi nữa

    3/Has-Đây là thì hiện tại đơn, mà chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên have chuyển thành has

    4/ Washing- vì sau verb of liking… chúng ta bắc buộc thêm ing

    5/are- Vì outdoors activities là số nhiều mà chia tobe là are

    6/ brush- Đây là câu nói về một thói quen(thì hiện tại đơn), Mà chủ ngữ là số nhiều nên giữ nguên

    7/ avoids-Đây là thì hiện tại đơn mà chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên thêm s

    8/Reads-Vì đây là thói quen(thì hiện tại đơn), mà chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên thêm s

    9/ Riding- Vì sau verb of liking thì thêm ing

    10. Wash- Vì sau model verb(động từ đặc biệt) bắt buộc phải để nguyên mẫu

    Trả lời
  2. 1. have
    on Wednesday afternoon: dấu hiệu thì HTĐ
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ V
    2. study
    on Sunday: dấu hiệu thì HTĐ
    – Câu phủ định ( thì HTĐ): S+ do/ does+ not+ V
    3. has
    – Thì HTĐ diễn tả chân lí
    Câu khẳng định ( thì HTĐ):  S( số ít)+ Vs/ es
    4. washing
    – like+ Ving: thích làm gì
    5. is
    – Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ adj/ N
    6. brush
    twice a day: dấu hiệu thì HTĐ
    7. avoids
    – Thì HTĐ diễn tả chân lí
    8. reads
    – in her free time: dấu hiệu thì HTĐ
    9. riding
    – enjoy+ Ving: thích làm gì
    10. wash
    – should+ V: nên làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới