10. My son does nothing all day but (watch).TV.

10. My son does nothing all day but (watch).TV.

2 bình luận về “10. My son does nothing all day but (watch).TV.”

  1. Xin lỗi bạn, mình có thay đổi đáp án, đây là câu trả lời cuối của mình
    Giải đáp: My son does nothing all day but watch TV.
    Cấu trúc: động từ sau But sẽ ở dạng nguyên thể với nghĩa là “ngoại trừ, ngoài” (việc gì) khi trước đó là phủ định.
    S V (phủ định) + but V nguyên thể
    Ví dụ:
    I honestly don’t know what else to do but stand and watch.
    Thực sự tớ không biết làm gì khác ngoài đứng nhìn.
    He does nothing but sleep. Cậu ấy không làm gì ngoài ngủ.
    You don’t have to do anything but watch my bag.
    Em không cần làm gì ngoài trông túi hộ anh cả.
    These days, Rebecca has done nothing but complain.
    Dạo này, Rebecca chẳng làm gì ngoài phàn nàn cả.

    Trả lời
  2. 10. watch
    -> to do + anything/ something/ nothing + except/but + do smt
    + Hiện tại đơn – Diễn tả thói quen/ sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại:
    (+) S + V(s/es)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới