6. Do many people in your country_______ take care of others? A. voluntarily B. volunteer C. voluntary D. volunteerism 7. Do

6. Do many people in your country_______ take care of others?
A. voluntarily B. volunteer C. voluntary D. volunteerism
7. Do you think that if you bring _______to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. We often help_______ in my town to clean up the houses and cook meals.
A. rich people B. businessman C. elderly people D. homeless people
9. What is the best way of _______money to support homeless people.
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
10. Each nation has many people who voluntarily take care of others.
A. give up B. look after C. stand up D. take after

2 bình luận về “6. Do many people in your country_______ take care of others? A. voluntarily B. volunteer C. voluntary D. volunteerism 7. Do”

  1. 6. A
    – adv + V
    – Cần một trạng từ đứng trước động từ để bổ nghĩa cho nó
    voluntarily (adv): tự nguyện
    7. B
    – bring sth..: đem cái gì 
    – happiness (n): niềm hạnh phúc 
    8. C 
    – Cấu trúc: help sb to do sth..: giúp ai làm gì
    elderly people (n): người già 
    9. D
    – donate (v): quyên góp
    10. B
    – take care of (v) = look after (v): chăm sóc

    Trả lời
  2. $#Hy$
    6 – A
    + voluntarily (adv): một cách tình nguyện
    Đứng trước (v) là một trạng từ
    Tạm hiểu: Có nhiều người ở quốc gia của bạn tự nguyện chăm sóc người khác không?
    7 – B 
    + happiness (n) niềm hạnh phúc
    Đứng sau (v) là một danh từ
    Tạm hiểu:  Bạn có nghĩ rằng nếu bạn mang lại hạnh phúc cho người khác thì bạn cũng là một người hạnh phúc?
    8 – C
    Tạm hiểu:  Chúng tôi thường giúp những người già ở thị trấn của tôi dọn dẹp nhà cửa và nấu ăn
    9 – D
    + donate: quyên góp
    Tạm hiểu: Cách tốt nhất để quyên góp tiền để hỗ trợ những người vô gia cư là gì.
    10 – B
    take care of sb ≈ look after : chăm sóc

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới