Circle the correct answers. 1.I have to revise tonigt because we are having/will have an exam tomorrow 2.I am remembering/wil

Circle the correct answers.
1.I have to revise tonigt because we are having/will have an exam tomorrow
2.I am remembering/will remember this day for the rest of my life
3.Do you go/Are you going to Australia next Christmas?
4.I’m sure you are passing/will pass your driving test.Don’t worry
5.If you want me to.I will complain/am going to complain to the manager about it
6.Oscar says he is doing/will do the washing-up after dinner
7.I’m a bit scared because I am seeing/will see the dentist this afternoon
8.What are you going to do/do you do this evening?
9.Shall you tell/Will you tell Paul I’m sorry about yesterday?
10.My dad will grow/is going to grow a beard,but my mum doesn’t like the idea
Giải thích rõ giúp em với ạ <3

2 bình luận về “Circle the correct answers. 1.I have to revise tonigt because we are having/will have an exam tomorrow 2.I am remembering/wil”

  1. 1. will have
    – DHNB : tomorrow -> TLĐ : S + will / shall + Vinfi
    2. will remember
    Những từ chỉ tình thái như remember không chia đuôi -ing
    -> Tôi sẽ ghi nhớ ngày này cho đến cuối đời.
    3. Are you going to 
    – DHNB : next Christmas -> TLG : Am / Is / Are + S + going to + Vinfi?
    4. will pass
     – Diễn tả dự đoán/ phỏng đoán trong tương lai -> TLĐ : S + will / shall + Vinfi
    5. will complain
    – Câu điều kiện loại 1 : If + S + V ( HTĐ ), S + will / can / shall / may + Vinfi
    6. will do
    – TLĐ : S + will / shall + Vinfi
    -> Oscar nói rằng anh ấy sẽ dọn dẹp sau bữa tối
    7. will see
    – Diễn tả một kế hoạch, dự định sắp xảy ra -> TLĐ : S + will / shall + Vinfi
    – Clause + because + clause : mệnh đề chỉ nguyên nhân – kết quả
    -> Tôi hơi sợ vì tôi sẽ gặp nha sĩ vào chiều nay
    8. are you going to do
    – TLG : Wh + am / is / are + S + going to + Vinfi?
    -> Bạn sẽ làm gì vào buổi tối hôm nay?
    9. Will you tell
    – Shall đi với chủ ngữ I, We mang nghĩa đề nghị, gợi ý làm gì cùng nhau
    – TLĐ : Will / Shall + S + Vinfi?
    10. will grow
    – clause + but + clause : .. nhưng ..
    -> Bố tôi sẽ để râu, nhưng mẹ tôi không thích ý tưởng đó

    Trả lời
  2. 1 will have
    ⇒ “tomorrow” là dấu hiệu nhận biết của thì TLĐ.
    2 remembering
    ⇒ Trong câu có động từ tobe và “this day” là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD.
    3 Are you going
    ⇒ “next” là dấu hiệu nhận biết của thì TL gần → be going to Vbare
    4 will pass
    ⇒ Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ đậu bài thi lái xe. Đừng lo lắng.
    5 will complain
    ⇒ If loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
    6 will do
    ⇒ Oscar nói rằng anh ấy sẽ dọn dẹp sau bữa tối.
    7 will see
    ⇒ Tôi hơi sợ vì tôi sẽ gặp nha sĩ chiều nay
    8 going to do
    ⇒ “this afternoon” là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD.
    9. Shall you tell
    ⇒ Trong câu có “yesterday” nên không thể dùng thì TLĐ.
    10 is going to grow beard 
    ⇒ Bố tôi sẽ để râu, nhưng mẹ tôi không thích ý tưởng đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới