Đề bài: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây 1, I don’t fancy_______(go) out tonight. 2, He enjoys___

Đề bài: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây
1, I don’t fancy_______(go) out tonight.
2, He enjoys________(have) a bath in the evening.
3, I dislike________(wait).
4, She doesn’t like_______(be) on the computer.
5, He likes_______( read) magazines.
6, He doesn’t like______(talk) on the phone.
7, They like_____(go) to restaurants.
8, They don’t like_____(cook).
9, She likes______(watch) fimls.
10, I like_____(get) up early in summer

2 bình luận về “Đề bài: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây 1, I don’t fancy_______(go) out tonight. 2, He enjoys___”

  1. $\text{1. }$going
    $\text{2. }$having
    $\text{3. }$waiting
    $\text{4. }$being
    $\text{5. }$reading
    $\text{6. }$talking
    $\text{7. }$going
    $\text{8. }$cooking
    $\text{9. }$watching
    $\text{10. }$getting
    – Cấu trúc hỏi về sở thích: 
    (+) S+ enjoy(s)/ like(s)/ fancy (fancies)/dislike(s)..+ Ving
    (-) S+ don’t/ doesn’t+ enjoy/ like/ love/ fancy/..+ Vin
    (?) Do/ Does+ S+ enjoy/ like/ love/ fancy/..+ Ving?
    – Riêng từ “like” sau nó có thể là: V_ing hoặc to V
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời
  2. 1.going
    2.having
    3.waiting
    4.being
    5.reading
    6.talking
    7.going
    8.cooking
    9.watching
    10.getting
    ——————————–
    Cấu trúc của Liking và Disliking
    Like/love/fancy/hate/dislike+V-ing
    -> Chỉ về thích cái gì và không thích cái gì
    —————————
    -> Cấu trúc của thì HTĐ là:
    (+)S+V(s/es)+O
    (-)S+don’t/doesn’t+V+O
    (?)Do/does+S+V+O?
     ->Đối HE/SHE/IT/DANH TỪ SỐ ÍT…….+V(S/ES)
     ->ĐỐI VỚI I/WE/THEY/DANH TỪ SỐ NHIỀU…..+V(nguyên mẫu)
      -> DHNB:Every day,in the morning,usually,………..

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới