Fill in the gaps with was, wasnt, were or werent: 1. My mother ______ given flowers but she______ given some chocolates. 2

Fill in the gaps with was, wasnt, were or werent:
1. My mother ______ given flowers but she______ given some chocolates.
2 We ______taught German by a good teacher.
3. Peter ______ offered some CDs.
4. You ______ a dog last Christmas.
5. They ______ put in prison.
6. Lottery _______ won by Susan and Pater but it ______ won by my uncle Peter.
7. He ______ given many books, but his sister ______.
8. My grandparents ________received by the president.

2 bình luận về “Fill in the gaps with was, wasnt, were or werent: 1. My mother ______ given flowers but she______ given some chocolates. 2”

  1. Câu 1 điền wasn’t và was
    – Do chủ ngữ mother là số ít nên dùng was.
    – Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn’t.
    – Do chủ ngữ she là số ít nên dùng was.
    Câu 2 điền were
    – Do chủ ngữ we là số nhiều nên dùng were.
    Câu 3 điền was
    – Do chủ ngữ Peter là số ít nên dùng was
    Câu 4 điền weren’t
    – Do chủ ngữ you là số nhiều nên dùng were.
    Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ weren’t.
    Câu 5 điền were
    – Do chủ ngữ they là số nhiều nên dùng were.
    Câu 6 điền was và wasn’t
    – Do chủ ngữ Lottery là số ít nên dùng was.
    – Do chủ ngữ là It số ít nên dùng was.
    – Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn’t.
    Câu 7 điền was và wasn’t
    – Do chủ ngữ là he số ít nên dùng was.
    – Do chủ ngữ sister là số ít nên dùng was
    – Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn’t.
    Câu 8 điền were
    – Do chủ ngữ grandparents là số nhiều nên dùng were
    Chúc bạn học tốt nha

    Trả lời
  2. =>
    1. wasn’t/was
    2. were
    3. was
    4. weren’t
    5. were
    6. was/wasn’t
    7. was/wasn’t
    8. were
    Bị động QKĐ: S was/were (not) V3/ed (by O)
    was (chủ ngữ số ít)
    were (chủ ngữ số nhiều)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới