For or since: 3 – I’ve been working here ___ the beginning of the year. 4 – She’s been sick ___ over a week. 5 – He’s been l

For or since:
3 – I’ve been working here ___ the beginning of the year.
4 – She’s been sick ___ over a week.
5 – He’s been learning English ___ a long time.

1 bình luận về “For or since: 3 – I’ve been working here ___ the beginning of the year. 4 – She’s been sick ___ over a week. 5 – He’s been l”

  1. 3. since (“The begining of the year” (đầu năm) – Mốc thời gian -> dùng “since”)
    – Dịch: Tôi đã làm việc ở đây từ đầu năm.
    4. for (“over a week” (hơn một tuần) – Khoảng thời gian -> dùng “for”)
    – Dịch: Cô ấy đã bị ốm khoảng hơn một tuần.
    5. for (“a long time” (một khoảng thời gian dài) – Khoảng thời gian -> dùng “for”)
    – Dịch: Anh ấy đã học tiếng Anh trong khoảng một thời gian dài. 
    – since + mốc thời gian/ thời điểm bắt đầu (Từ khi/ kể từ khi…)
    VD: since 1999 , since July , since I came , …
    – for + khoảng thời gian (Khoảng ..)
    VD: for a long time , for 3 hours , for 10 years, …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới