for or since 9 – He’s lived in this apartment ___ he was a young man. 2 10 – She can run ___ two hours without a break. 11 –

for or since
9 – He’s lived in this apartment ___ he was a young man. 2
10 – She can run ___ two hours without a break.
11 – I haven’t seen any of them ___ I was in the army.

2 bình luận về “for or since 9 – He’s lived in this apartment ___ he was a young man. 2 10 – She can run ___ two hours without a break. 11 –”

  1. \color{green}{#Queen}
    9. since
    10. for
    11. since
    – Since + 1 mốc thời gian được xác định rõ
    – For + 1 khoảng thời gian nói chung / ko xác định

    Trả lời
  2. 9 Since
    10 for
    11 since
    _______________________
    – Since : Từ , kể từ
    – Sau “since” cần 1 mốc thời gian , mà sự việc hoặc hành động nà đó bắt đầu
    – VD : Since July , Since last week , Since 1999 ,…
    – For : Khoảng , trong khoảng 
    – Sau “For” cần 1 khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động nào đó xảy ra , kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó
    – VD : For ages , For 2 weeks , For 1  hour , ….
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới