Give the correct forms of the verbs in present tenses 29. Jack, you are very careless. You (always/forget)……………….

Give the correct forms of the verbs in present tenses
29. Jack, you are very careless. You (always/forget)………………. to do your homework!
30. I (love)………………. chocolate since I was a child. You might even call me a “chocoholic”.
31. She always (remember)………………. my birthday

2 bình luận về “Give the correct forms of the verbs in present tenses 29. Jack, you are very careless. You (always/forget)……………….”

  1. 29 . are always forgetting 
    – Cấu trúc : S + be(is,am,are) + always + V-ing : dùng để than phiền về 1 hành động của ai đó 
    Tạm dịch : Jack , bạn thật không cẩn thận . Bạn luôn luôn quên làm bài tập về nhà
    30 . have loved 
    – Cấu trúc : Hiện tại hoàn thành + since + Qúa khứ đơn 
    + Hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3 
    – Chủ ngữ là ”I” nên đi với ”have(not)”
    31 .   remembers
    – Có trạng từ chỉ tần suất ”always” -> chia thì hiện tại đơn : 
    ( + ) :  S+ Vs/es
    ( – ) : S + don’t / doesn’t + V nguyên mẫu 
    ( ? ) : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
    – Chủ ngữ là ”She” nên đi với động từ thêm đuôi s/es
    Tạm dịch : Cô ấy luôn nhớ sinh nhật của tôi

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    29, are always forgetting
    – Thì Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + is / am / are + Ving
    => Cách dùng : Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên gây khó chịu, bực mình cho người nói – thường đi với always
    30, have loved
    – Thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have / has + V3 / PII
    => DHNB : since I was a child – since + mệnh đề QKĐ
    – I là chủ ngữ số nhiều -> Chia have
    31, remembers
    – Thì Hiện tại đơn – Động từ thường $(+)$ S + V (s / es)
    – DHNB : always
    – She là chủ ngữ số ít -> Chia động từ -s / -es

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới