Hoàn thành các câu sau với cahs dùng would và động từ tương ứng.
He _____(not like) that dish.
_____you like _____(have) a meal with me?
I _____ (visit) her if I had time.
She _____(apologize) to her father.
She said she _____(not attend) the party the next night.
Sẽ thật tồi tệ nếu chúng ta không đủ tiền mua thức ăn hôm nay
Tôi muốn chuyển đến một căn nhà tốt hơn.
Tôi đã muốn đến thăm bạn nhưng tôi lại có việc gấp.
(Tôi sẽ đi mua sắm vào ngày mai.)
→ She said she would go shopping the next day.
(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đi mua sắm vào ngày hôm sau.)
Chúng tôi khuyên cô ấy nhưng cô ấy không chịu nghe.
≡Would you mind + Ving
Bạn có phiền lấy giúp mình cuốn sách không ?
Bạn có muốn đi bơi với tôi vào chiều nay không?