Điền am/is/are/have/has It….a long neck The parrots……green She….an oval face Mai…..short

Điền am/is/are/have/has

It….a long neck

The parrots……green

She….an oval face

Mai…..short black hair

Tan…an athlete.He….very strong

What….thoose?

Giúp….mình chỉ càn nhiu đó điểm thôi..

2 bình luận về “Điền am/is/are/have/has It….a long neck The parrots……green She….an oval face Mai…..short”

  1. 1. is
    2. are 
    3. has
    4. has
    5. has/is
    6. are
    *GT: – Cấu trúc HTĐ với tobe: S + am/is/are + C.
            – Cấu trúc HTĐ với versb: S + V(s/es).

    Trả lời
  2. 1 has
    – Dịch : Nó có 1 cái cổ dài
    – Dựa vào ngữ cảnh -> Dùng “has”
    – Chủ ngữ “it” -> Dùng “has ” 
    2 are
    – Dịch : Những chú vẹt màu xanh lá
    – “The parrots” số nhiều -> Dùng “are”
    3 has
    – Dịch : Cô ấy có 1 cái mặt tròn
    – S + have/has + N/sth….
    – Dựa vào ngữ cảnh “she” không thể “là” 1 cái mặt tròn được, “she” số ít -> Dùng “has : Có”
    4 has
    – Dịch : Mai có mái tóc đen ngắn 
    – “Mai” số ít -> Dùng “has”
    5 is / is
    – Dịch : Tân là 1 vận động viên điền kinh . Anh ấy rất khỏe
    – Chủ ngữ “Tan” số ít -> Dùng “is”
    6 are
    – “Those + are…. + N -> Are + those + N + …. ?
    – Theo sau “Those” chỉ được dùng “is”
    ______________________________
    – Cấu trúc câu hiện tại đơn với động từ “tobe”
    (+) S + am/is/are + N/adj + ….
    (-) S + am/is/are + not + N/adj + …
    (?) Am/Is/Are + S + N/adj + ….. ?
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới