Exercise: Use the correct verb form: Past tense 1.Before I (go) … out, I ( đó ) … my homework. 2.My siste

Exercise: Use the correct verb form: Past tense

1.Before I (go) … out, I ( đó ) … my homework.

2.My sister ( go ) … home after she ( finish)… her piano class.

3. The accident ( happen ) … while we ( watch ) … TV last night

4. She ( not go ) … to school yesterday

2 bình luận về “Exercise: Use the correct verb form: Past tense 1.Before I (go) … out, I ( đó ) … my homework. 2.My siste”

  1. 1. went – had done
    – Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong QK 
    -> Before + S + V2/V-ed + O (QKD), S + had + VpII + O (QKHT) 
    2. went – had finished
    – Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động trong QK
    -> After + S + had + VpII (QKHT), S + V2/V-ed + O (QKD)
    3. happened – were watching
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào (vụ tai nạn xen vào hành động chúng tôi xem TV) 
    -> While + S + was/were + V-ing + O (QKTD), S + V2/V-ed + O (QKD)
    4. didn’t go
    – Dấu hiệu của thì QKD: yesterday 
    ( – ) S + didn’t + V-inf + O

    Trả lời
  2. 1. went / had done
    – Before + QKĐ , QKHT : hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ , chia thì QKHT
    – Thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Thì QKHT : S + had + P2 + …..
    2. went / had finished
    – After + QKHT , QKĐ : hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ , chia thì QKHT
    – Thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Thì QKHT : S + had + P2 + …..
    3. happened / were watching
    – While + QKTD , QKĐ : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang trong quá khứ
    – Thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Thì QKTD : S + was/were + V-ing + …..
    – Chủ ngữ “we” chia tobe số nhiều
    4. didn’t go
    – yesterday là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Phủ định : S + didn’t + V-inf + …….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới