Exercise: Use the correct verb form: Past tense 1. She told me she ( not eat )… durian before. 2.While my da

Exercise: Use the correct verb form: Past tense

1. She told me she ( not eat )… durian before.

2.While my dad ( read ) … a newspaper, we ( play )… game and mom (cook) …

3.When my friends ( come ) … , I ( have ) … lunch.

4. She ( win ) .. the gold medal in 2010.

5. When I came into the meeting, thể band ( play )… for ten minutes.

6.What (you/do)… at 7 a.m yesterday?

2 bình luận về “Exercise: Use the correct verb form: Past tense 1. She told me she ( not eat )… durian before. 2.While my da”

  1. 1. hadn’t eaten
    – before là dấu hiệu chia thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + P2 + …..
    – S + says/said/told…(that) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
    – HTHT -> QKHT 
    2. was reading / were playing / was cooking
    – While + QKTD , QKTD : hành động xảy ra song song , cùng một thời điểm trong quá khứ
    – Chủ ngữ : “my dad/mom” chia tobe số ít ; “we” chia tobe số nhiều
    – Thì QKTD : S + was/were + V-ing + …..
    3. came/was having
    – When + QKĐ , QKTD : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang trong quá khứ
    – Chủ ngữ “I” chia tobe số ít 
    – Thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Thì QKTD : S + was/were + V-ing + …..
    4. won
    – in 2010 là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    5. was playing
    – When + QKĐ , QKTD : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang trong quá khứ
    – Thì QKĐ : S + V2/ed + …..
    – Thì QKTD : S + was/were + V-ing + …..
    6. were you doing
    at 7 a.m yesterday là dấu hiệu chia thì QKTD : S + was/were + V-ing + …..
    – Nghi vấn : Wh-ques + aux + S + V ?

    Trả lời
  2. $#Hy$
    1. hadn’t eaten
    -> before : HTHT
    Câu tường thuật lùi thì HTHT -> QKHT
    (+) S + has/ have + V_pp
    (-) S + has/ have + not + V_pp
    2 was reading – played
    +  vế có while chia QKTD ((+) S + was/were + V_ing); vế còn lại chia QKĐ (S + V(quá khứ đơn)
    3. came – was having
    WHEN: Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
    Trong QUÁ KHỨ:
    When + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
    4.won
    _in + mốc thời gian trong quá khứ -> QKĐ (S + V(quá khứ đơn)
    5. was playing
    WHEN: Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
    Trong QUÁ KHỨ:
    When + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
    6 were you doing 
    _Giờ + trạng từ quá khứ cụ thể => QKTD
    (?) Was/were + S + V_ing .. ?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới