1. A.wants B.cooks C.stops D.sends 2.A.misses

1. A.wants B.cooks C.stops D.sends
2.A.misses B.goes C.leaves D.potatoes
3.A.book B.cats C.dogs D.maps
4.A.washes B.teacher C.changes D.likes
5.A.systems B.groups C.letters D.goods
6.A.oppeared B.agreed C.coughed D.loved
7.A.allowed B.passed C.argued D.raised
8.A.washed B.missed C.stopped D.returned
9.A.laughed B. contained C.established D.talked
10.A.damoged B.increased C.destroyed D.proposed
TÌM TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC VỚI TỪ CÒN LẠI. (LÀM VÀ GIẢI THÍCH GIÚP TỚ Ạ. TỚ CẢM ƠN NHIỀU, HỨA VOTE 5 SAO CẢM ƠN ĐẦY ĐỦ)

2 bình luận về “1. A.wants B.cooks C.stops D.sends 2.A.misses”

  1. 1. D. sends.
    – Vì sends có âm /z/, các từ còn lại có âm /s/.
    2. A. misses.
    – Vì misses có âm /iz/, các từ còn lại có âm /z/.
    3. C. dogs.
    – Vì dogs có âm /z/, các từ còn lại có âm /s/.
    4. D. likes.
    – Vì likes có âm /s/, các từ còn lại có âm /iz/.
    5. B. groups.
    – Vì groups có âm /s/, các từ còn lại có âm /z/.
    6. C. coughed.
    – Vì coughed có âm /t/, các từ còn lại có âm /d/.
    7. B. passed.
    Vì passed có âm /t/, các từ còn lại có âm /d/.
    8. D. returned.
    – Vì returned có âm /d/, các từ còn lại có âm /t/.
    9. B. contained.
    – Vì contained có âm /d/, các từ còn lại có âm /t/.
    10. B. increased.
    – Vì increased có âm /t/, các từ còn lại có âm /d/.
    #Học tốt.

    Trả lời
  2. 1. D. (Âm /z/ còn lại /s/)
    2. B. (Âm /z/ còn lại /iz/)
    3. C. (Âm /z/ còn lại /s/)
    4. D. (Âm /s/ còn lại /iz/)
    5. B. (Âm /s/ còn lại /z/)
    6. C. (Âm /t/ còn lại /d/)
    7. B. (Âm /t/ còn lại /d/)
    8. D. (Âm /d/ còn lại /t/)
    9. B. (Âm /d/ còn lại /t/)
    10. B. (Âm /t/ còn lại /d/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới