`1`. “Are you going out?” “______. I don’t khow yet.” A. Carefully B. Possibly C. Mainly

`1`. “Are you going out?”
“______. I don’t khow yet.”
A. Carefully B. Possibly
C. Mainly D. Nearly
`2`. The exam was _______ difficult. I couldn’t do any of it
A. fluently B. seriously
C. exactly D. real

1 bình luận về “`1`. “Are you going out?” “______. I don’t khow yet.” A. Carefully B. Possibly C. Mainly”

  1. 1. B.
    – “Are you going out” – Thì HTTD mang nghĩa tương lai (kế hoạch đã đc chuẩn bị sẵn, có thời gian cụ thể) 
    -> Bn có đang định ra ngoài ko? – Tôi vẫn chưa biết -> Chỉ sự phân vân
    -> Possibly (adv): Có thể. (= Maybe)
    Tạm Dịch: Có thể tôi sẽ đi. Tôi không biết nữa.
    2. B
    – “real” (adj): thực sự – Cần điền một adv để bổ nghĩa cho adj -> Loại D
    – “seriously” (adv): thực sự, nghiêm trọng, rất (nhấn mạnh tính chất sự việc)
    -> Bài kiểm tra này thực sự rất khó. Tôi đã không thể làm được câu nào cả. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới