1. Ha____ (have) a unique trousers. 2. I want____ (buy) a trousers. 3. My mom____ (like) wear dress, but she ___(hate) wear t

1. Ha____ (have) a unique trousers.
2. I want____ (buy) a trousers.
3. My mom____ (like) wear dress, but she ___(hate) wear trousers.
NL: Mua quần shop em mng ơii

2 bình luận về “1. Ha____ (have) a unique trousers. 2. I want____ (buy) a trousers. 3. My mom____ (like) wear dress, but she ___(hate) wear t”

  1. 1. has
    – Khẳng định : S + V(s/es) + …..   
    – Tên riêng “Ha” chia V số ít   
    – Dịch : Hà có một chiếc quần độc đáo.
    2. to buy
    – want + to V-inf : muốn làm gì
    – Dịch : Mình muốn mua một chiếc quần
    3. likes/hates
    – Khẳng định : S + V(s/es) + …..   
    – Chủ ngữ “my mom” chia V số ít   
    – Dịch : Mẹ mình thích mặc váy nhưng bà ghét mặc quần 

    Trả lời
  2. 1. has
    $\rightarrow$ Have khi S: I, You, We, They
    $\rightarrow$ Has khi S: He, She, It hay N(tên riêng)
    $\rightarrow$ Dịch: Hà có một chiếc quần tây độc đáo.
    2. to buy
    $\rightarrow$ want + to V
    $\rightarrow$ Dịch: Tôi muốn mua một chiếc quần dài.
    3. likes… hates
    $\rightarrow$ S $\rightarrow$ ” my mom ” là S s-it thêm ” s ” sau các V
    $\rightarrow$ Dịch: Mẹ tôi thích mặc váy, nhưng bà ghét mặc quần dài.
                    $\textit{^ ChieyewCucCuk ^}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới