1. He tries to study well. He wants to pass the exam. => He tries to study well so___________. 2. Could you take a photo for

1. He tries to study well. He wants to pass the exam.
=> He tries to study well so___________.
2. Could you take a photo for us?
=> Would you mind______________?
3. The teacher is Mr. Lemon. He is standing at the school gate.
=> The teacher standing____________.
4. They built An Suong Tunnel four years ago.
=> An Suong Tunnel has____________.
(Giúp mình với ạ, mình cảm ơn trước ạ)

1 bình luận về “1. He tries to study well. He wants to pass the exam. => He tries to study well so___________. 2. Could you take a photo for”

  1. 1. He tries to study well so as to pass the exam.
    – Tạm dịch: Anh ấy cố gắng học tập thật tốt để có thể thi đậu.
    – want to do sth: muốn làm gì (Thì hiện tại đơn: S + Vs/es)
    – so as to do sth: để làm gì -> Chỉ mục đích
    2. Would you mind taking a photo for us? 
    – Tạm dịch: Bạn có phiền chụp ảnh cho chúng tôi không?
    – Vì có cùng chủ ngữ là “you” nên ta dùng cấu trúc: Would you mind + V-ing : Bạn có phiền … ?
    3. The teacher standing at the school gate is Mr. Lemon.
    – Rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động -> Dùng hiện tại phân từ (V-ing)
    + Bỏ đại từ quan hệ
    + Chuyển động từ về dạng V-ing
    + Đưa động từ sau danh từ
    4. An Suong Tunnel has been built for four years.
    *Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
    – Bị động thf hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp + (by O).
    – time + ago -> for + time

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới