`1`______ Paul Simon’s last record? A. Have you heart B. Have you been hearing C. Did you hear

`1`______ Paul Simon’s last record?
A. Have you heart B. Have you been hearing
C. Did you hear D. Are you heard
`2`. How long _____ this book?
A. do you read B. are you reading
C. have you been reading D. have you read

2 bình luận về “`1`______ Paul Simon’s last record? A. Have you heart B. Have you been hearing C. Did you hear”

  1. 1. A. Have you heard (tus sửa ở phần bl)
    – Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm ko xác định trong QK. (trạng từ thường dùng là already)
    -> Thì HTHT
    ( ? ) Have/Has + S + VpII + O?
    – Chủ ngữ là you -> Đi với “have” 
    – hear – heard – heard
    2. D 
    – Cấu trúc: How long + have/has + S + VpII + O?: Đã làm gì được bao lâu rồi? 
    – Chủ ngữ “you” là ngôi số nhiều -> Đi với “have” 

    Trả lời
  2. 1. A
    Giải thích: Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới thời gian mà nó xảy ra => thì HTHT
    $\text{(?) Have/Has + S + Ved/V3 + …?}$
    Vì you là ngôi thứ 2 -> trợ đt là have.
    – hear là đt bất quy tắc => V3 -> heart 
    2. D
    Giải thích: Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới thời gian mà nó xảy ra => thì HTHT
    $\text{(?) Have/Has + S + Ved/V3 + …?}$
    Vì you là ngôi thứ 2 -> trợ đt là have.
    – read là đt bất quy tắc => V3 -> read
    $chucbanhoctot$
    $#thaonguyeneakar$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới