(1) where you (leave) your jacket ? (2) you (hate) broccoli when you were a child ? (3)

(1) where you (leave) your jacket ?
(2) you (hate) broccoli when you were a child ?
(3) they (visit) their grandparents last summer ?
(4) where your father (work) in 1985 ?

2 bình luận về “(1) where you (leave) your jacket ? (2) you (hate) broccoli when you were a child ? (3)”

  1. 1 did – leave
    2 Did – hate (dấu hiệu nhận biết : when you were a child)
    3 Did – visit (dấu hiệu nhận biết : last summer)
    4 Did – work (dấu hiệu nhận biết : in 1985)
    @ Công thức thì Quá Khứ Đơn.
    +) S + Ved/V2
    -) S + did not + Vinf 
    ?) Did + S + Vinf ? 
    @ Dấu hiệu nhận biết : yesterday , in + thời gian trong quá khứ , thời gain trong quá khứ + ago , last week , last month , … 
    @ Cách sử dụng : hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc. 

    Trả lời
  2. 1. did… leave/ were… leaved
    2. Did… hate
    3. Did… visit
    4. did… work
    ————– 
    Cấu trúc QKĐ:
    (+) S + Ved/ V2 + (O)
    (-) S + didn’t + V + (O)
    (?) Did + S + V + (O) ?
    $\rightarrow$ Yes, S + did
    $\rightarrow$ No, S + didn’t
    Cách dùng QKĐ:
    – Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong QK
    – Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong QK
    DHNB QKĐ:
    – Yesterday, ago, last, already, in + mốc thời gian trong QK…
                      $\textit{^ ChieyewCucCuk ^}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới