13. ________ not to make mistakes, type slowly and carefully. A. So B. In order C. So that D. To 14. Would you mind ________

13. ________ not to make mistakes, type slowly and carefully.
A. So B. In order C. So that D. To
14. Would you mind ________ the phone for me?
A. to answer B. answer C. answering D. please answer
15. The polluted chemical waste was dumped into the ocean; _____________, the mass of fish died.
A. because B. as C. because of D. consequently
16. What _________ you do if you were President?
A. would B. will C. do D. did
17. Before the meeting finished, they had arranged when __________ next.
A. they met B. they to meet C. to meet D. meeting
18. From 1865 to 1875, a remarkable __________ of inventions was produced.
A. diversity B. mixture C. variety D. collection
19. Surely Andrew ___________ in fairies for long enough. Lets tell him the truth.
A. believes B. is believing C. has believed D. will believe
20. My brother had never been abroad ___________ he joined the army.
A. since B. until C. during D. whil

2 bình luận về “13. ________ not to make mistakes, type slowly and carefully. A. So B. In order C. So that D. To 14. Would you mind ________”

  1. 13. B
    – in order+ to V: để làm tì
    14. C
    – mind+ Ving: phiền làm gì
    15. D
    – Sau chỗ trống có dấu phẩy => điền trạng từ
    16. A
    – if clause chia QKĐ => đây là câu điều kiện loại 2: Hiện tại không có thật
    + If-clause: chia QKĐ
    + Main clause: would/ should/ could/ might+ V
    17. C
    – sau từ để hỏi là to V
    18. C
    – variety+ of+ st: đa dạng
    19. C
    – for long enough: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
    20. B
    – Cấu trúc: SVO+ until+ time word/phrase:…mãi cho đến khi…

    Trả lời
  2. $13.$ B
    – In order + (not) + to V: Để mà …
    – Chỉ mục đích hướng đến hành động.
    $14.$ C
    – Would + S + mind + V-ing?: Bạn có phiền khi làm gì?
    – Đưa ra yêu cầu cách lịch sự.
    $15.$ D
    – Mệnh đề $1.$ Consequently, mệnh đề $2:$ Do vậy …
    $16.$ A
    – Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
    – Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
    – Lưu ý: khi lùi thì về dạng quá khứ đơn với động từ to be trong câu điều kiện loại $II$ thì “were” đi với mọi ngôi.
    $17.$ C
    – Từ để hỏi + to V: đưa ra ý kiến, đề xuất nên làm gì, khi nào làm gì …
    $18.$ C
    – Sau tính từ là danh từ.
    – variety (n.): sự đa dạng.
    $19.$ C
    – Ta thấy “for”
    $→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    $20.$ B
    – until + S + V: cho đến khi mà …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới