19. That was a __________ ceremony. A- prepared-well B- prepare-well C- well-prepared D- well-prepare 20. Its a long walk

19. That was a __________ ceremony.
A- prepared-well B- prepare-well C- well-prepared D- well-prepare
20. Its a long walk tomorrow. We need to __________ as early as possible.
A- set up B- set in C- set off D- set down
21. He was born in England. English is his __________.
A- mother tongue B- first language C- foreign language D- A&B

2 bình luận về “19. That was a __________ ceremony. A- prepared-well B- prepare-well C- well-prepared D- well-prepare 20. Its a long walk”

  1. $#Hy$ 
    19 – C
    + well-prepared (adj) kỹ lưỡng
    @ Tạm dịch: Đó là một buổi lễ được chuẩn bị kỹ lưỡng.
    20  – C
    + set up : thành lập/ khởi nghiệp
    + set in : bắt đầu
    + set off: khởi hành
    + set down: hạ cánh / viết xuống
    @ Tạm dịch: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng tốt
    21 – D
    + mother tongue ≈ first language : ngôn ngữ mẹ đẻ

    Trả lời
  2. ????????????????????????????????????????????????????
    Answer:
    19, Chọn C
    -> Sau mạo từ ta cần 1 tính từ
    -> Well-prepared: chuẩn bị kĩ lưỡng
    20, Chọn C
    -> Cấu trúc: need + to V: cần làm gì
    -> set up: thành lập
    -> set in: bắt đầu
    -> set off: khởi hành
    -> set down: hạ cánh
    21, Chọn D
    -> mother tongue = firts language: ngôn ngữ đầu tiên

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới