Chia động từ : 1. Lan and Phuong (be) ….in the kitchen. They (cook)…..dinner. 2. Where (be)…….you. Nam? -I’m here. I

Chia động từ :
1. Lan and Phuong (be) ….in the kitchen. They (cook)…..dinner.
2. Where (be)…….you. Nam? -I’m here. I (read)….in my room.
3. This job (be)…….interesting. You should (apply)…..for the job.
4. Lan and I (not be)…..free on weekdays.
5. We (watch)….news tonight.
6. I must (go)….now.
7. What about (visit)……Ngoc Son Temple?
8. Yesterday when i (see)….her, she (sit)….in the hall.
9. He (know)……her lately?
10. What ypu( do)….from 7 to 9o’clock last night?
11. At thí time last Sunday, we (have)….a nice time at my friend’s birthday.

1 bình luận về “Chia động từ : 1. Lan and Phuong (be) ….in the kitchen. They (cook)…..dinner. 2. Where (be)…….you. Nam? -I’m here. I”

  1. $\text{1. }$are/ are cooking
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ Ving
    – Chủ ngữ ” Lan and Phuong” số nhiều dùng tobe là: are
    $\text{2. }$are/ am reading
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ Ving
    – Chủ ngữ “I” nên luôn dùng tobe: am
    $\text{3. }$is/apply
    – Chủ ngữ “job” số ít nên dùng tobe” is
    – Cấu trúc: S+ should+ V(inf): Ai đó nên làm gì
    $\text{4. }$aren’t
    – Chủ ngữ ” Lan and I” số nhiều dùng tobe là: are
    – Phủ định “not”: aren’t
    $\text{5. }$are going to watch 
    – DHNB tương lai gần: tonight
    – Cấu trúc: S+am/is/are+ going to+ V(inf)
    – Chủ ngữ “we” số nhiều dùng tobe là: are
    $\text{6. }$go
    – Cấu trúc: S+ must+ V(inf)
    $\text{7. }$visiting
    – Cấu trúc: What about+ Ving?
    $\text{8. }$saw/ was sitting
    – Cấu trúc: When+ S+ V_ed/ bqt, S+ was/were+ Ving
    $\text{9. }$Has…. known
    – DHNB hiện tại hoàn thành: lately
    – Cấu trúc: (?) Wh-question+ have/ has+ S+ V_pp?
    – Chủ ngữ “he” số ít nên dùng: has
    $\text{10. }$were you doing
    – DHNB quá khứ tiếp diễn: from 7 to 9o’clock last night
    – Cấu trúc: (?) Wh-question+ was/were+ S+ Ving?
    – Chủ ngữ “you” số nhiều nên dùng tobe: were
    $\text{11. }$were having
    – DHNB quá khứ tiếp diễn: At this time last Sunday
    – Cấu trúc: S+ was/were+ Ving
    – Chủ ngữ “we” số nhiều nên dùng tobe: were
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới