chia đt 1) how long you (move ) here?-I (move)herw for 3 month 2) John usually (phone) me every night 3)When I (open) the ca

chia đt
1) how long you (move ) here?-I (move)herw for 3 month
2) John usually (phone) me every night
3)When I (open) the car door this morning ,a car (jump)ait
4)bob (hurt) his fingre when (cook )dinner yesterday
5)When I (go ) to school this morning ,I (see) am accident
6) Before my brother (move) here, he (live)in Ha Noi a ong time
7) What you (do) at 8o’clock yesterday ? I (do ) in the garden
8)After we (finish) our school year ,I (have)a good holltay in Sai Gon

2 bình luận về “chia đt 1) how long you (move ) here?-I (move)herw for 3 month 2) John usually (phone) me every night 3)When I (open) the ca”

  1. 1. have you moved – have moved
    – Cấu trúc: How long+ have/ has+ S+ Vpp+…?
    – for 3 months: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
    2. phones
    – usually+ every night: dấu hiệu thì HTĐ
    – câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
    3. opened – jumped
    – when+ QKĐ, QKĐ ( thì QKĐ diễn tả các hành động nối tiếp nhau)
    – câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
    4. hurt – cooking 
    – Ving: làm chủ ngữ
    – yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
    5. was going – saw
    – Thì QKTD diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì bị hành động khác chen vào trong QK. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
    6. moved – had lived
    – Thì QKHT diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác trong QK. Hành động xảy ra và hoàn thành trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKHT): S+ had+ Vpp
    7. were you doing – was doing
    – at 8o’clock yesterday: dấu hiệu thì QKTD
    – Câu nghi vấn ( thì QKTD): (Wh-question)+ were+ S+ Ving+…?
    – Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
    8. had finished – had
    – giải thích giống câu 6

    Trả lời
  2. 1.have … moved ? / have moved
    \rightarrow Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?
    \rightarrow DHNB : How long – for
    2.phones
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es
    \rightarrow DHNB : every
    3.opened / jumped
    \rightarrow When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2 ( 3 , 5 )
    => Dùng để diễn tả về hành động đã xảy ra trong Quá khứ
    4.hurt
    \rightarrow When + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
    => Dùng để diễn tả về hành động đang diễn ra , hành động chỉ xảy ra 1 lúc
    5.went / saw
    6.moved / had lived
    \rightarrow Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII
    \rightarrow Dùng để diễn tả về hành động xảy ra trước trước khi có hành động tiếp theo xảy ra ( 6 , 8 )
    7.were … doing ? / was doing
    \rightarrow Thì QKTD ( NV ) : Was / Were + S + V-ing ?
    => DHNB : at 8 o’clock yesterday
    8.had finished / had
    \rightarrow After + S + had + VpII , S + Ved / V2
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới