công thức to-infinitive or-ing, viết công thức nhanh nhé.

công thức to-infinitive or-ing, viết công thức nhanh nhé.

1 bình luận về “công thức to-infinitive or-ing, viết công thức nhanh nhé.”

  1. * V-ing ( Gerund) :
    + Là chủ ngữ trong câu : Dancing bored him.
    + Bổ ngữ của động từ : Her hobby is dancing.
    + Theo sau giới từ
    + Sau các động từ chỉ yêu ghét : love, like,…
    + Danh động từ đứng sau một số động từ như : admit, avoid, consider, delay, dread,finish, forgive,… ( khá là nhiều và cần phải học thuộc).
    + V-ing theo sau một số thành ngữ, cụm từ :
    – have a good time + V-ing
    – have difficulty + V-ing
    – have a hard time + V-ing
    – spend time  +V -ing
    – can’t help = can’t bear = can’t stand + V-ing
    – It’s no good  + V-ing
    – busy + V-ing
    +  go  +V-ing : chỉ 1 hoạt động ngoài trời
    ** To – V inf
    + Theo sau 1 số động từ : agree, aim, ask, choose, hope, fail, refuse ,.. ( cần học thuộc).
    + Cấu trúc : S + V + O + to – V 
    => to – V bổ ngữ cho tân ngữ. 
    + Lưu ý : let/make/help + sb + V inf.
    + To – V đứng sau các từ để hỏi : how, what,…
    + To – V dùng để chỉ mục đích.
    + Cấu trúc câu giả định : S + tobe +  Adj ( + for sb) +  to – V
    *** 
    – Các TH ngoại lệ mà theo sau 1 V là V-ing hoặc to – V nhưng nghĩa không thay đổi : begin/start/hate/like/continue/ bother/intend.
    – Các TH đặc biệt theo sau có thể là V-ing hoặc to – V nhưng nghĩa thay đổi :
    + Remember + to -V : nhớ phải làm gì/+ V-ing : nhớ đã làm gì
    + Forger + to -V : quên phải làm gì/+ V-ing : quên đã làm gì
    +  Regret + to – V:  tiếc phải làm gì/+ V-ing : tiếc đã làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới