He has ____ given up playing online games A success B succeeded C successful D successfully

He has ____ given up playing online games
A success
B succeeded
C successful
D successfully

2 bình luận về “He has ____ given up playing online games A success B succeeded C successful D successfully”

  1. Giải đáp: D
    ______________________________________
    Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S+have/has+V3/V_ed+…
    Trong thì hiện tại hoàn thành, trước V3/V_ed và sau trợ động từ have/has, ta có thể đặt thêm trạng từ để bỏ nghĩa cho động từ đứng sau nó
    sucessfully (adv): thành công
    Dịch: Cậu ấy đã thành công trong việc dừng chơi game online.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới