Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh He has ____ given up playing online games A success B succeeded C successful D successfully 13/03/2024 He has ____ given up playing online games A success B succeeded C successful D successfully
Giải đáp: D ______________________________________ Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S+have/has+V3/V_ed+… Trong thì hiện tại hoàn thành, trước V3/V_ed và sau trợ động từ have/has, ta có thể đặt thêm trạng từ để bỏ nghĩa cho động từ đứng sau nó sucessfully (adv): thành công Dịch: Cậu ấy đã thành công trong việc dừng chơi game online. Trả lời
→trạng từ đứng trước động từ để bổ nghĩa cho động từ