IX. Rewrite the sentences using the word given in brackets. 36. They will widen the gate to let the cars run into the yard ea

IX. Rewrite the sentences using the word given in brackets.
36. They will widen the gate to let the cars run into the yard easily.
=> The gate ____________________________________________________________________________
37. I can’t come because I have to help my dad with something.
=> If I _________________________________________________________________________________
38. As soon as we got on the plane, the pilot told us to get off again.
=> We had just __________________________________________________________________________
39. We wanted to know how they had returned to Earth.
=> How ____________________________________________________________________? we asked.
40. Don’t miss seeing the Opera House when you are in Sydney. (forget)
=> ____________________________________________________________________________________

2 bình luận về “IX. Rewrite the sentences using the word given in brackets. 36. They will widen the gate to let the cars run into the yard ea”

  1. 36. The gate will be widened to easily let the cars run into the yard easily.
    – Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ be+ Vpp+ [ by O]+…
    37. If I didn’t have to help my dad with something, I could come.
    – câu điều kiện loại 2: Hiện tại không có thật
    + If-clause: chia QKĐ
    + Main clause: could/ should/ would/ might+ V
    38. We had just got on the plane when the pilot told us to get off again.
    – As soon as+ SVO,  S1+ V1+ O1
    ≈ SVO+ when+ S1+ V1+ O1
    39. How did they return to Earth? we asked 
    – Đề bài yêu cầu chuyển câu tường thuật sang câu nói bình thường 
    => không phải lùi thì nữa mà phải “tiến thì”
    – Động từ: QKHT -> QKĐ ( they had returned -> did they return)
    40. Don’t forget to see the Opera House when you are in Sydney.
    – Don’t forget+ to V: đừng quên làm gì

    Trả lời
  2. 36, The gate will be widened to let the cars run into the yard easily.
    -> Chủ ngữ không tự thực hiện hành động ( bị tác động ) -> Dùng câu bị động
    -> Câu bị động thì tương lai đơn
    -> S + will + be + V3/-ed + ( by sb/ O )
    37, If I didn’t have to help my dad with something, I could come 
    -> Câu điều kiện loại 2:  Diễn tả tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai 
    -> If + mệnh đề thì quá khứ đơn, S + would/ could/ should + V-inf + O
    38, We had just got on the plane, the pilot told us to get off again.
    -> Cấu trúc as soon as ở quá khứ 
    -> S1 + V ( quá khứ đơn ) + as soon as + S2 + V ( quá khứ hoàn thành/ quá khứ đơn ) + O
    -> Dùng để diễn tả 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ
    -> As soon as +Clause 1, Clause 2
    = Clause 1 + when + Clause 2
    39, How did they return to Earth? we asked?
    -> Câu tường thuật -> câu bình thường
    -> Tiến thì: quá khứ hoàn thành -> quá khứ đơn 
    40, Don’t forget to see the Opera House when you are in Sydney.
    -> Don’t forget  + to V-inf: đừng quên làm điều gì đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới