mn ơi giải hộ em từ trong ngoạc và giải thích hộ em ạ (cấu trúc cho em nữa) 1,Alice stopped at the service station to have t

mn ơi giải hộ em từ trong ngoạc và giải thích hộ em ạ (cấu trúc cho em nữa)
1,Alice stopped at the service station to have the tank(fill)..
2 we had a professional photographer from An Tuong photoshop (take)….pictures of everyone who participated in our wedding
3 practice(speak)….English as much as you can
4 And of course if i went on (smoke),i would be putting my health at risk
5 can you manage(finish)…(write)….the reports by yourself?
6 try to avoid(make)…him angry
7 He advised me (consider)…all the facts before (decide)….(accept)….the job
nhớ ghi công thức ra cho e nhe mn

1 bình luận về “mn ơi giải hộ em từ trong ngoạc và giải thích hộ em ạ (cấu trúc cho em nữa) 1,Alice stopped at the service station to have t”

  1. 1. $\textit{filled}$
    – Cấu trúc “Causative form” ở dạng bị động:
     @ $\text{S + have/get sth + V3/V-ed}$: cái gì đã được làm gì bởi ai khác.
    -> Tạm dịch: Alice dừng lại ở trạm dịch vụ để bình xăng được đổ đầy.
    2. $\textit{take}$
    – Cấu trúc “Causative form” ở thể chủ động:
     @ $\text{S + have + sb + V-bare}$
     @ $\text{S + get + sb + to V-bare}$
    ~ nhờ vả ai, thuê ai, sai bảo ai làm việc gì ~
    3. $\textit{speaking}$
    – practice + V-ing: luyện tập làm điều gì….
    – Tạm dịch: Luyện nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt.
    4. $\textit{smoking}$
    – go on + V-ing: tiếp tục làm điều gì……
    – Tạm dịch: Và tất nhiên nếu tôi tiếp tục việc hút thuốc, thì tôi đang khiến sức khỏe của mình nguy hiểm hơn.
    5. $\textit{to finish/ writing}$
    – manage to do sth:  có thể đạt được điều gì.
    – finish + V-ing: hoàn thành làm việc gì.
    – Tạm dịch: Liệu bạn có thể hoàn thành xong việc viết các báo cáo một mình không?
    6. $\textit{making}$
    – avoid + V-ing: tránh làm điều gì
    – Tạm dịch: Cố gắng tránh làm anh ấy nổi giận nhé.
    7. $\textit{to consider/  deciding/ to accept}$
    – advise sb to do sth: khuyên bảo ai làm điều gì.
    – before(giới từ) + V-ing
    – decide to do sth: quyết định làm gì.
    – Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi rằng nên xem xét tất cả các khía cạnh thực tế trước khi quyết định nhận việc làm.
    ================
    $\text{@Riechannn}$
    $#Rosé$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới