nghĩa khái quát của các từ ghì nắm ôm lội

nghĩa khái quát của các từ
ghì
nắm
ôm
lội

1 bình luận về “nghĩa khái quát của các từ ghì nắm ôm lội”

  1. Ghì : dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được
    Nắm :   co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối
    Ôm : vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người 
    Lội :  đi qua chỗ ngập nước nhưng không sâu lắm

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới