Underline the correct word, adjective or adverb. The children played quiet / quietly. 5 Have you seen Rebecca recent / recent

Underline the correct word, adjective or adverb.
The children played quiet / quietly. 5 Have you seen Rebecca recent / recently?
It was raining heavy / heavily yesterday. 6 He’s a slow / slowly runner.
She gave it a careful/carefully look. 7 She sings good / well.
She speaks perfect / perfectly German. 8 She bought a nice / nicely dress.

2 bình luận về “Underline the correct word, adjective or adverb. The children played quiet / quietly. 5 Have you seen Rebecca recent / recent”

  1. 4. quietly
    Sau động từ cần trạng từ
    5. recently
    sau động từ cần trạng từ
    heavily
    Sau động từ cần trạng từ
    6. slow
    Trước danh từ cần tính từ
    careful
    trước danh từ cần tính từ (danh từ này là look)
    7. well
    sau động từ là trạng từ
    perfectly
    sau danh từ cần trạng từ
    8. nice
    trước danh từ cần tính từ
    Mong bạn cho ctlhn. Thanks!

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1) The children played quiet / quietly. 5 Have you seen Rebecca recent / recently?
    2) It was raining heavy / heavily yesterday. 6 He’s a slow / slowly runner.
    3) She gave it a careful/carefully look. 7 She sings good / well.
    4) She speaks perfect / perfectly German. 8 She bought a nice / nicely dress.
    Phân tích:
    Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
    → Tính từ + -ly : Phần lớn trạng từ chỉ thể cách có hể được thành lập bằng cách thêm -ly vào tính từ:

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới