Viết công thức thì HTĐ ĐT thường ( lấy 1 vd) ĐT tobe ( lấy 1 vd) use. dấu hiệu nhận biết
Viết công thức thì HTĐ
ĐT thường ( lấy 1 vd)
ĐT tobe ( lấy 1 vd)
use.
dấu hiệu nhận biết
2 bình luận về “Viết công thức thì HTĐ ĐT thường ( lấy 1 vd) ĐT tobe ( lấy 1 vd) use. dấu hiệu nhận biết”
Công thức :
Tobe :
KĐ : S+am/is/are+V/O
– Am : Khi chủ ngữ là I
– Is : Khi chủ ngữ là he, she, it, N số ít
– Are : Khi chủ ngữ là you, we, they, N số nhiều
Ví dụ : He is a teacher
PĐ : S+am/is/are-not +V
Ví dụ : He isn’t a teacher
NV : Am/is/are + S + V ?
Ví dụ : Is he a teacher?
To-V
KĐ : S+V/V (s,es)
– Khi chủ ngữ là I, you, we, they, N số nhiều thì V giữ nguyên
– Khi chủ ngữ là he, she , it, N số ít thì V thêm s hoặc es
– Thêm es với các trường hợp sau : khi đuôi của động từ là o,s,ch,x,sh,z (ông sáu chạy xe sh zỏm)
Ví dụ : He gets up early
PĐ : S+ do/does-not+V
Ví dụ : He does not (viết tắt doesn’t) swimming
NV : Do/does +S+V?
Ví dụ : Do you want to eat?
Dấu hiệu nhận biết (adv) : là các trạng từ chỉ tần suất như always, usually , sometimes , often ,seldom, rarely , frequently, constantly, occasionally , everyday , everyweek , ….
Cách dùng :
1. Sự việc diễn ra thường xuyên , lặp lại nhiều lần
Ví dụ : I always get up early
2. Những sự việc là hiển nhiên , là chân lí
Ví dụ : The sun rises in the East ( Mặt Trời mọc ở phía Đông )
2 bình luận về “Viết công thức thì HTĐ ĐT thường ( lấy 1 vd) ĐT tobe ( lấy 1 vd) use. dấu hiệu nhận biết”