1 a.embroderED b.describED c.mentionED D.introducED

1 a.embroderED
b.describED
c.mentionED
D.introducED

2 bình luận về “1 a.embroderED b.describED c.mentionED D.introducED”

  1. @ Answer : D
    @ Giải thích.
    – Giải đáp D phát âm là /t/
    – Các đáp án còn lại phát âm là /d/
    @ Quy tắc phát âm ed.
    – Phát âm là /t/ khi các động từ kết thúc bằng k , f , p , tʃ , … 
    – Phát âm là /id/ khi các động từ kết thúc bằng t hoặc d
    – Phát âm là /d/ khi các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

    Trả lời
  2. 1. D phát âm /t/, còn lại là /d/
    A. embroidered /ɪmˈbrɔɪdəd/
    B. described /dɪsˈkraɪbd/
    C. mentioned /’mɛnʃənd/
    D. introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/
    *Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
    – Phát âm là /ɪd/: Khi tận cùng của động từ kết thúc bằng âm /t/, /d/
    – Phát âm là /t/: Khi tận cùng của động từ kết thúc bằng âm /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
    – Phát âm là /d/: Đối với những tường hợp còn lại

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới