1. Marie Curies _____ (DISCOVER) of radium made her famous. 2. Shes fed up with _____ (DO) nothing all day. 3. There are not

1. Marie Curies _____ (DISCOVER) of radium made her famous.
2. Shes fed up with _____ (DO) nothing all day.
3. There are not many _____ (DIFFER) between American and British English.
4. This man gets _____ (EMPLOYMENT) benefit because he has no job now.
5. These animals are in danger of _______ (EXTINCT).
6. He has _____ (SUCCEED) in giving up smoking
Giải thích giùm mình luôn nhaa :))

2 bình luận về “1. Marie Curies _____ (DISCOVER) of radium made her famous. 2. Shes fed up with _____ (DO) nothing all day. 3. There are not”

  1. 1. $\text{discovery}$
    – Sau sở hữu cách ” ‘s ” là danh từ.
    – noun(discovery) of noun(radium)
    – discovery (n): sự phát hiện, sự khám phá.
    – Tạm dịch: Phát hiện của Marie Curie về nguyên tố radium đã khiến bà ấy nổi tiếng.
    2. $\text{doing}$
    – be fed up with doing sth/ sth: chán ngấy với việc gì
    – Tạm dịch: Cô ấy phát ngán việc ngồi không chẳng làm gì cả ngày.
    3. $\text{differences}$
    – many + danh từ số nhiều đếm được
    -> difference => thêm s
    – difference (n): sự khác biệt.
    – Tạm dịch: Không có quá nhiều khác biệt giữa tiếng anh mỹ và tiếng anh anh.
    4. $\text{underemployment}$
    – underemployment (n): tình trạng thiếu việc làm.
    -> Cụm danh từ: underemployment benefit (N.phr): trợ cấp cho những người thất nghiệp.
    – Tạm dịch: Người đàn ông này nhận trợ cấp cho những người thất nghiệp vì anh ấy hiện giờ không có việc làm.
    5. $\text{extinction}$
    – of + danh từ
    – be in danger of extinction (cụm từ): có nguy cơ bị tuyệt chủng.
    – Tạm dịch: Những loài động vật này đang trên bờ vực tuyệt chủng.
    6. $\text{succeeded}$
    – succeed in doing sth: thành công trong việc gì
    @ Cấu trúc thì HTHT:
     * $\text{S + has/have + V3/V-ed + O}$
    – succeed – succeeded – succeeded
    – Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc cai thuốc lá.
    ======================
    $\text{@Riechannn}$
    $#Rosé$

    Trả lời
  2. 1. discovered
    – Đang nói tới sự việc trong quá khứ → QKĐ. Cấu trúc: S + V2/ed + O
    2. doing
    – Fed up with + Ving: chán nản khi làm gì đó
    3. differences
    – Sau many cần danh từ số nhiều
    4. unemployment
    – Sau động từ cần danh từ. unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
    5. extinction
    – danger of extinction: nguy cơ tuyệt chủng
    6. succeeded
    – Thì HTHT: S + has/have + V3/ed + …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới