4.I _________ getting up early in the morning( be used)

4.I _________ getting up early in the morning( be used)

2 bình luận về “4.I _________ getting up early in the morning( be used)”

  1. 4. am used to
    – S + to be + used to + V-ing: đang quen với
    -> Diễn tả thói quen đang dần được hình thành ở hiện tại.
    – Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + …
    +, Chủ ngữ “I” to be là “am”.
    – Dịch: Tôi đang quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng.

    Trả lời
  2. 4.I ___am used to___ getting up early in the morning
    +) Be used to: đã quen với (đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì.
    CT : Be used to + Ving 
    +) Dịch : Tôi quen dậy sớm vào buổi sáng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới