50-Minh (buy) a new dictionary yesterday. 51.What you (do) last weekend?

50-Minh (buy) a new dictionary yesterday.
51.What you (do) last weekend?
52.John and I (be) penpals for three years.
53.We used (write) to each other when we were at school.
54.Mai doesnt have a computer. She wishes she (have) one.
55.Flowers (grow) everywhere in the city.
56.This house (build) by the workers two years ago.
57.she (watch) that film, hasnt she?
58.They hate (play) sports
59.They suggestedpoor people in the city. ( help )
60. The children are busy with..shells on the beach.( collect

2 bình luận về “50-Minh (buy) a new dictionary yesterday. 51.What you (do) last weekend?”

  1. 50, bought
    -> Cấu trúc thì quá khứ đơn ~ Dấu hiệu nhận biết: yesterday
    ( + ): S + V2/-ed + O 
    51, did you do
    -> Cấu trúc thì quá khứ đơn ~ Dấu hiệu nhận biết: yesterday
    ( + ): S + V2/-ed + O 
    52, have been
    -> Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ~ Dấu hiệu nhận biết: for three years
    ( + ): S + have/ has + V3/-ed + O
    53, to write
    -> used to +V-inf: đã từng làm gì
    54, had
    -> Cấu trúc câu wish ở hiện tại
    ( + ): S + wish/ wishes + ( that ) + S + V2/-ed + O
    55, grow
    -> Cấu trúc thì hiện tại đơn ~ Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
    ( + ): S + V ( s/es ) + O
    56, built
    -> Cấu trúc thì quá khứ đơn ~ Dấu hiệu nhận biết: two years ago
    ( + ): S + V2/-ed + O 
    57, has watched
    -> Dựa vào cấu trúc câu hỏi đuôi
    -> Vế trước là mệnh đề khẳng định thì phần hỏi đuôi là phủ định
    -> Vế trước là mệnh đề phủ định thì phần hỏi đuôi là khẳng định
    58, playing
    -> hate doing sth: ghét làm cái gì đó
    59, helping
    -> suggest + V-ing: đề xuất/ gợi ý làm gì đó
    60, collecting 
    -> busy with doing sth: bận với việc gì đó
    $#hastagngua$

    Trả lời
  2. 50.bought
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow DHNB : yesterday
    51.did … do ?
    \rightarrow Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?
    -> DHNB : last
    52.have been
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + VpII
    \rightarrow DHNB : for
    53.to write
    \rightarrow \text{S + used to + V-inf :} Đã từng
    54.had
    \rightarrow Mong ước Hiện tại : S + wish + S + Ved / V2
    55.grow
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es
    => Dùng để diễn tả về sự thật , chân lí
    56.was built
    \rightarrow BĐ – QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
    57.has watched
    \rightarrow Dựa theo Tag-question , ta thấy nó đang dùng thì HTHT
    => Chia theo thì HTHT
    58.playing
    \rightarrow Hate + V-ing : Ghét làm gì
    59.helping
    \rightarrow S + suggest + V-ing : Đề nghị / Gợi ý làm gì
    60.collecting
    \rightarrow be busy with + doing sth : Bận với công việc gì
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới