chia động từ ở thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn.giải thích rõ vì sao bạn có được đáp án đó. 1They (make) __________ a

chia động từ ở thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn.giải thích rõ vì sao bạn có được đáp án đó.
1They (make) __________ a lot of noise tonight.
2He (not be) __________ in the office so late. He usually leaves at 6:00
3I’m really tired. I think I (go) __________ to bed now.
4Are they (arrive) __________ today? Yes, they are.
5John: Did you make an appointment with the doctor?
Lyla: No, I (call) __________ him now.
6.We’re slightly delayed. We (not pick) ___________ you up at 7:00. We (pick)__________ you up at 7:15.

2 bình luận về “chia động từ ở thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn.giải thích rõ vì sao bạn có được đáp án đó. 1They (make) __________ a”

  1. 1They (make) ____will make______ a lot of noise tonight.
    tonight là dấu hiệu của thì tương lai đơn
    2He (not be) ___won’t be_______ in the office so late. He usually leaves at 6:00
    Diễn tả sự suy đoán, 1 điều gì đó sẽ xảy ra, dấu hiệu: He usually leaves at 6:00
    3I’m really tired. I think I (go) ___am going_______ to bed now.
    Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    4Are they (arrive) ___arriving_______ today? Yes, they are.
    today là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    5John: Did you make an appointment with the doctor? 
    Lyla: No, I (call) ___am calling_______ him now.
    Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    6. We’re slightly delayed. We (not pick) ____won’t pick_______ you up at 7:00. We (pick)___will pick_______ you up at 7:15.
    Dịch: Chúng tôi hơi chậm trễ. Chúng tôi (không đón) ____ sẽ không đón ____ bạn lúc 7:00. Chúng tôi (đón) ___ sẽ đón ____ bạn lúc 7:15.
    1 sự việc đã được định sẵn sẽ xảy ra, nhưng chưa xảy ra chia tương lai đơn. Câu này phải dịch nghĩa ra mới làm đc

    Trả lời
  2. $#Hy$
    1- are making
    + tonight: TLĐ
    (+) S + will + V_inf 
    2- won’t be
    + Diễn tả hành động có thể xảy ra ở tương lai, chia Tương lai đơn: 
    (-) S + will + not + V_inf
    3- will go
    + Diễn tả hành động có thể xảy ra ở tương lai, chia Tương lai đơn: 
    (+) S + will + V_inf
    4- ariving
    + today -> HTTD
    (+) S + am/ is/ are + V_ing
    5- will call 
    – Diễn tả lời hứ, lời thực hiện -> Chia Tương lai đơn
    (+) S + will + V_inf
    6- won’t pick – will pick 
    (Giải thích giống câu 5 )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới