*complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one 1.Someone has provided the victimes with food

*complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one
1.Someone has provided the victimes with food and clothes.
–>The victimes…………………..with food and clothes
2.Tien doesn’t have an IELTS certificate,He can’t get the job
–>If Tien…………………..,he could get the job
3.The have built many new school in Binh Dinh Province
–>Many neww schools……………..
4.He asked me,’How will you use English in the future?’
–>He asked me…………………..English in the future

2 bình luận về “*complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one 1.Someone has provided the victimes with food”

  1. 1. The victims have been provided with food and clothes.
     – Bị động thì Hiện tại hoàn thành: S (tân ngữ) + has/have + been V-pp + by…(chủ ngữ)
      *Đối với một vài chủ ngữ mơ hồ thì lược bỏ “by…”. Ví dụ như: He, She, Someone, They, We, People,…
    2. If Tien had an IELTS certificate, he could get the job.
     – Điều kiện IF loại 2 diễn tả một sự việc, hành động đã không thể xảy ra trong hiện tại (đã xảy ra trong quá khứ) nếu có một điều kiện nào đó được đề ra.
      + Mệnh đề IF: chia thì Quá khứ đơn
      + Mệnh đề chính: chia thể quá khứ của tương lai đơn (would + Vo).
    3. Many new schools have been built in Binh Dinh Province. (cấu trúc bị động giống câu 1)
    4. He asked me how I would use English in the future.
     – REPORTED SPEECH (wh-question):
    S + asked/asked + Wh-question word + S + V (lùi về một thì)
     – will -> would

    Trả lời
  2. 1. The victims have been provided with food and clothes.
    – Câu trúc câu bị động thì HTHT: S + have/has (not) + been + VpII + (by + O)
    – Chủ ngữ câu chủ động là đại từ bất định -> Chuyển sang câu bị động có thể ko dùng (by + O)
    – “The victims” – Là chủ ngữ số nhiều -> Đi với “have” 
    2. If Tien had an IELTS certificate, he could get the job.
    – Main-clause chia thì QKD = could + V-inf -> Câu điều kiện loại II
    – Diễn tả một giả định trái với sự thật trong QK.
    – Cấu trúc: If + QKD, S + would/could/should + V-inf + O -> If-clause chia thì QKD
    – have (V-inf) -> had (V2) => had (VpII)
    3. Many new schools have been built in Binh Dinh Province.
    – Câu bị động thì HTHT
    – Chủ ngữ “Many new schools” = Many + N số nhiều -> Đi với “have”
    – Chủ ngữ câu chủ động là các đại từ nhân xưng (I, you, we, they, he, she, it) -> Chuyển sang câu bị động có thể ko dùng (by + O)
    4. He asked me how I would use English in the future. 
    – Câu tường thuật với Wh-questions
    – Cấu trúc: S + asked (sb)/ wanted to know/… + Wh-questions + S + V lùi thì
    – will + V-inf (TLD) -> would + V-inf – lùi thì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới