it is believed that she saved the boyshe is belived ……. cho mik cấu trúc của câu này

it is believed that she saved the boyshe is belived …….
cho mik cấu trúc của câu này

2 bình luận về “it is believed that she saved the boyshe is belived ……. cho mik cấu trúc của câu này”

  1. It is believed that she saved the boy
    -> She is believed to have saved the boy
    ** Bị động kép: It + tobe + thought + thought/said/believed/… (Vp.p) + that + Clause (QKĐ, HTHT)
    = S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/…. (Vp.p) + to have Vp.p

    Trả lời
  2. -> She is believed to have saved the boy.
    – Câu bị động với động từ tường thuật (say, believe, report, ….) (chủ động => bị động):
    S1 + V1 + That + S2 + V2 
    =>C1: It + tobe + Vpp (của V1) + That + S2 + V2
             C2: 
    TH1 nếu V1, V2 cùng thì: S2 + tobe + Vpp (của V1) + to V (của V2) 
    TH2 nếu V1, V2 khác thì: S2 + tobe + Vpp (của V1) + to have + Vpp (của V2)
    Ở đây ta dùng C2 TH2 vì vế đầu chia thì quá khứ, vế 2 chia thì hiện tại.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới