Nobody_______what was happening A.was told B.were told C.is told D.are told Excuse me. It this seat______? A.taking B.occupy

Nobody_______what was happening
A.was told
B.were told
C.is told
D.are told
Excuse me. It this seat______?
A.taking
B.occupy
C.took
D.taken

2 bình luận về “Nobody_______what was happening A.was told B.were told C.is told D.are told Excuse me. It this seat______? A.taking B.occupy”

  1. 1. A
    – Tạm dịch: Không ai được nói rằng nó đang diễn ra
    – Vế sau chia QKTD => Vế trước chia QKĐ 
    – Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+…
    – Nobody là đại từ bất định => là chủ ngữ số ít => dùng “was”
    2. D
    – Câu bị động ( thì HTĐ, thể nghi vấn): Is/ Am/ Are+ S+ Vpp+ [ by O]+…?

    Trả lời
  2. => A
    – “what was happening” – những gì đã xảy ra -> Chia thì QKD (vế trước chia QKTD) 
    – Nobody là đại từ bất định -> Chia động từ theo ngôi số ít -> “was” 
    ( + ) S + was/were + VpII + (by + O) 
    => D
    – Is this seat taken? (idioms): Ghế này đã có ai ngồi chưa? 
    – Bị động thì HTD
    ( ? ) Am/Is/Are + S + VpII + (by + O)? 
    – take – took – taken 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới