NV2. Điền từ vào chỗ trống. Sẽ có 2 từ bị thừa. Sau khi đã viết xong hết các câu thì ghi lại nghĩa của 22 từ bị thừa đó. deal

NV2. Điền từ vào chỗ trống. Sẽ có 2 từ bị thừa. Sau khi đã viết xong hết các câu thì ghi lại nghĩa của 22 từ bị thừa đó.
deal with
potential
develop
pronounce
accurate
concerned
illegal
extinct
similar
annoying
We are _________ that the viruses are going to mutate (đột biến).
Its __________ to hunt wild animals.
Youre so ____________. Stop asking me silly questions.
Mike and Harry are best friends. They have a lot of _________ interests.
Although shes quite young, I think he has great ________ to become a leader.
If we dont do anything to protect Siberian tigers, they may be ________.
Your answer is not ____________. Do it again.
When I grow up, I will help my parents ______________ their company.

NV3. Tìm ra lỗi sai ngữ pháp trong các câu sau và sửa.
She already have finish her homework.
Maika suggested to visit Ha Long Bay.
She do a part-time job every summer.
I am so tiring. I want to sleep.

1 bình luận về “NV2. Điền từ vào chỗ trống. Sẽ có 2 từ bị thừa. Sau khi đã viết xong hết các câu thì ghi lại nghĩa của 22 từ bị thừa đó. deal”

  1. 1: concerned
    2: illegal
    3: annoying
    4: similar
    5: potential
    6: exitnct
    7: accurate
    8: develop
    Hai từ thừa là pronounce (Phát âm) và deal with (Đối phó với)
    Phần 2
    1: Finish –> Finished (Thì hiện tại hoàn thành)
    2: Suggested to visit –> suggested visiting 
    3: Do —> does (Chia động từ với danh từ số ít)
    4: tiring —-> tired 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới