1. I wish I (can)_____ play the piano 2. She wish she (study)_____ English well 3. They wish they (go) _____

1. I wish I (can)_____ play the piano

2. She wish she (study)_____ English well

3. They wish they (go) _____ to work tomorrow

4. He wish he(do)_____ his homework lash night

5. I wish I (will)_____ be a pilot

6. Ann wishes she(may)_____ be on the Moon

7. Tom wishes he(have)_____ a lot of Money

8. My father wishes he (be)_____ young

9. My brothers wish they(can/travel)______ around the world

10. My sisters wish they (become)____ successfal when they grow up

2 bình luận về “1. I wish I (can)_____ play the piano 2. She wish she (study)_____ English well 3. They wish they (go) _____”

  1. 1. could
    2. studied
    3. would go
    4. had done
    5. would
    6. might (quá khứ của may)
    7. had
    8. were
    9. could travel
    10. would become
    – Câu ước ở Hiện tại: – Diễn tả một mong ước về một điều trái với sự thật ở Hiện tại.
    ( + ) S+ wish(es) + (that) + S + V-ed/V2 + O 
    ( + ) S + wish(es) + (that) + S + were + N/adj/… + O
    – “were” đi với tất cả các ngôi trong câu ước ở hiện tại. 
    – Câu ước ở Tương Lai – Diễn tả một mong ước rằng điều gì đó sẽ xảy ra trong TL.
    ( + ) S + wish(es) + (that) + S + would/could+ V-inf + O
    – Câu ước ở Quá khứ – Diễn tả sự hối hận cho một điều đã xảy ra trong QK -> ước về điều gì trái với sự thật trong QK
    ( + ) S + wish(es) + (that) + S + had + VpII + O 

    Trả lời
  2. 1. could
    2. studied
    3. would go
    4. had done
    5. would
    6. might
    7. had
    8. were
    9. could travel
    10. would become
    @ Kiến thức:
    – Câu ước hiện tại / tương lai : S + wish(es) + S + V2/ed + …. ( lùi thì )
    – Câu ước quá khứ : S + wish(es) + S + had V3/P2 + ….
    – Mệnh đề chính khẳng định -> giả định phủ định ( ngược lại )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới