Seth suspects his colleague of stealing his marketing scheme. (suspicion) Seth ………….. his colleague stole his marketi

Seth suspects his colleague of stealing his marketing scheme.
(suspicion)
Seth ………….. his colleague stole his marketing scheme.

1 bình luận về “Seth suspects his colleague of stealing his marketing scheme. (suspicion) Seth ………….. his colleague stole his marketi”

  1. -> has a suspicion that
    – Have (chia) a suspicion that + S + V: nghi ngờ ai làm gì
    Do chủ ngữ “Seth” là tên riêng nên động từ “have” chia số ít và theo thì hiện tại đơn (câu gốc) là “has”
    – Dịch: Cô ấy nghi ngờ đồng nghiệp của anh ấy đã trộm kế hoạch thương mại của anh ấy.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới