Yesterday after he (read) …………that book, he (phone)………me.

Yesterday after he (read) …………that book, he (phone)………me.

2 bình luận về “Yesterday after he (read) …………that book, he (phone)………me.”

  1. Giải đáp: had read – phoned
    – Thì QKHT diễn tra hành động đã xảy ra và két thúc trước 1 hành động khác trong QK. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKHT): S+ had+ Vpp
    – câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ v2

    Trả lời
  2. ????????????????????????????????????????????????????
    Answer: had read – phoned
    – After + 1 câu QKHT, 1 câu QKĐ
    *** Công thức QKHT:
    +) $\textit{S + had + Vpp}$
    -) $\textit{S + had not + Vpp}$
    ?) $\textit{Had + (not) + S + Vpp}$
    @ DHNB: 
    – After + 1 câu QKHT, 1 câu QKĐ
    – Before + 1 câu QKĐ, 1 câu QKHT
    – By the time + 1 câu QKĐ, 1 câu QKHT
    *** Công thức QKĐ:
    @ Với ĐT tobe:
    +) S + was/were + O……
    -) S + was/were + not + O…….
    ?) Was/Were + (not) + O…….
    @ Với ĐT thường:
    +) S + V(ed/P_2)
    -) S + didn’t + V
    ?) Did + (not) + S + V
    @ DHNB: yesterday, last, ago, ……
    @ Note:
    – I/He/She/It + was
    – You/We/They + were 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới