Giải các phương trình sau: a) x³ – 7x² + 10x = 0 b) 3x² – 4x – 4 = 0 c) ( x² + x )² + ( x² + x ) – 12 = 0

Giải các phương trình sau:
a) x³ – 7x² + 10x = 0
b) 3x² – 4x – 4 = 0
c) ( x² + x )² + ( x² + x ) – 12 = 0

1 bình luận về “Giải các phương trình sau: a) x³ – 7x² + 10x = 0 b) 3x² – 4x – 4 = 0 c) ( x² + x )² + ( x² + x ) – 12 = 0”

  1. Giải đáp:
     a)
    x^{3}-7x^{2}+10x=0
    <=>x.(x^{2}-7x+10)=0
    <=>x.(x^{2}-5x-2x+10)=0
    <=>x.[x.(x-5)-2.(x-5)]=0
    <=>x.(x-5).(x-2)=0
    <=>x=0 hoặc x-5=0 hoặc x-2=0
    <=>x=0 hoặc x=5 hoặc x=2
    Vậy S={0;5;2}
    b)
    3x^{2}-4x-4=0
    <=>3x^{2}-6x+2x-4=0
    <=>3x.(x-2)+2.(x-2)=0
    <=>(3x+2).(x-2)=0
    <=>3x+2=0 hoặc x-2=0
     <=>3x=-2 hoặc x=2
    <=>x=-2/3 hoặc x=2
    Vậy S={-2/3;2}
    c)
    (x^{2}+x)^{2}+(x^{2}+x)-12=0
    <=>(x^{2}+x)^{2}+4.(x^{2}+x)-3.(x^{2}+x)-12=0
    <=>(x^{2}+x).[(x^{2}+x)+4]-3.[(x^{2}+x)+4]=0
    <=>[(x^{2}+x)+4].(x^{2}+x-3)=0
    <=>(x^{2}+x+4).[x^{2}+2.x.\frac{1}{2}+(1/2)^{2}-13/4]=0
    <=>[x^{2}+2.x.\frac{1}{2}+(1/2)^{2}+15/4].[(x+1/2)^{2}-13/4]=0
    <=>[(x+1/2)^{2}+15/4].[(x+1/2)^{2}-13/4]=0
    Ta có:
    (x+1/2)^{2}\ge0AAx\inRR=>(x+1/2)^{2}+15/4\ge15/4>0AAx\inRR
    =>(x+1/2)^{2}-13/4=0
    <=>(x+1/2)^{2}=13/4
    <=>(x+1/2)^{2}=(\pm\sqrt{\frac{13}{4}})^{2}
    <=>(x+1/2)^{2}=(\pm\frac{\sqrt{13}}{2})^{2}
    <=>x+1/2=\frac{\sqrt{13}}{2} hoặc x+\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
    <=>x=\frac{\sqrt{13}-1}{2} hoặc x=\frac{-\sqrt{13}-1}{2}
    Vậy S={\frac{\pm\sqrt{13}-1}{2}}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới