giải phương trình sau: x – 3 / x + 3 + x + 3 / x – 3 = 2 ( x + 1 ) / x^2 – 9

giải phương trình sau:
x – 3 / x + 3 + x + 3 / x – 3 = 2 ( x + 1 ) / x^2 – 9

2 bình luận về “giải phương trình sau: x – 3 / x + 3 + x + 3 / x – 3 = 2 ( x + 1 ) / x^2 – 9”

  1. Giải đáp + Lời giải và giải thích chi tiết:
    (x-3)/(x+3)+(x+3)/(x-3)=(2(x+1))/(x^2-9)(x\ne\pm3)
    <=>((x-3)(x-3))/((x+3)(x-3))+((x+3)(x+3))/((x-3)(x+3))=(2x+2)/((x-3)(x+3))
    <=>(x^2-6x+9+x^2+6x+9)/((x-3)(x+3))=(2x+2)/((x-3)(x+3))
    <=>2x^2+18=2x+2
    <=>2x^2-2x+16=0
    <=>2(x^2-x+8)=0
    <=>2(x^2-x+1/4+31/4)=0
    <=>2(x-1/2)^2+31/2=0
    Với AAx có: 2(x-1/2)^2\ge0=>2(x-1/2)^2+31/2\ge31/2>0
    Vậy S={O/}

    Trả lời
  2. Giải đáp + Lời giải và giải thích chi tiết:
    (x – 3)/(x + 3) + (x + 3)/(x – 3) = (2(x + 1))/(x^2 – 9) (ĐKXĐ : x ne 3; -3)
    <=> (x – 3)^2/((x – 3)(x + 3)) + (x + 3)^2/((x – 3)(x + 3)) = (2(x + 1))/((x – 3)(x + 3))
    => x^2 – 6x + 9 + x^2 + 6x + 9 = 2x + 2
    <=> 2x^2 + 18 – 2x – 2 = 0
    <=> 2x^2 – 2x + 16 = 0
    <=> 2(x^2 – x + 8) = 0
    <=> (x^2 – x + 1/4) – 1/4 + 8 = 0
    <=> (x – 1/2)^2 + 31/4 = 0
    Mà (x – 1/2)^2 >= 0 AA x
    => (x – 1/2)^2 + 31/4 >= 31/4 > = 0 AA x
    Vậy phương trình vô nghiệm.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới