các định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển
a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đứng đầu, dẫn đầu, đầu đàn ,cứng đầu, đầu tóc gọn gàng.
b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miếng ăn.
Sos ạ !
1 bình luận về “các định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển a)”