His long experience at the United Nations makes him _______________________ to the peace talks. (DISPENSE)

His long experience at the United Nations makes him _______________________ to the
peace talks. (DISPENSE)

2 bình luận về “His long experience at the United Nations makes him _______________________ to the peace talks. (DISPENSE)”

  1. Giải đáp:
    -> dispensable
    – Make + Sb + Adj : Làm ai đó bị như thế nào
    -> Từ cần điền là một tính từ của dispense – dispensable (adj) : không cần thiết
    – Dispensable to sth : Không cần thiết với cái gì đó
    – Dịch: Kinh nghiệm lâu năm của ông tại Liên Hợp Quốc khiến ông không thể thiếu trong các cuộc đàm phán hòa bình.

    Trả lời
  2. dispensable vì:
    – make sbd + adj (làm ai đó như thế nào)
    – dispensable to sth: không cần thiết với …
    – HTĐ: (+) S + V (s/es)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới