His teacher warned _______________ . A. him to be suspended B. he was going to be suspended C. him that he was going to be

His teacher warned _______________ .
A. him to be suspended
B. he was going to be suspended
C. him that he was going to be suspended

2 bình luận về “His teacher warned _______________ . A. him to be suspended B. he was going to be suspended C. him that he was going to be”

  1. -> C
     – warn someone that + clause: cảnh báo ai về việc gì đó…
     – warn someone to do sth: khuyên nhủ, nhắc nhở ai về….
    Dịch: Giáo viên của anh ta cảnh báo rằng anh ta sắp bị đình chỉ
    -> loại cấu trúc “warn someone to do sth”
    Nhưng vì “him” ở đây đang ngồi dưới ghế nhà trường -> việc bị đình chỉ, “him” không thể tự thực hiện được -> Bị động
    Trong bài cho rằng: “was going…” -> thì Quá khứ tiếp diễn
    Bị động thì Quá khứ tiếp diễn: S (tân ngữ) + was/were + going + to be V-pp + by… (chủ ngữ) 

    Trả lời
  2. ->C
    – Warn sb that + S + V: cảnh báo với ai rằng …
    – Dịch: Giáo viên của anh ấy cảnh báo với anh ấy rằng anh ấy sẽ bị đình chỉ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới