đặt 1 câu với các từ sau đây : dinosaur museum skeleton scary sream roar alive dead robot (đặt câu kiểu thời quá khứ hoặc thờ

đặt 1 câu với các từ sau đây :
dinosaur
museum
skeleton
scary
sream
roar
alive
dead
robot
(đặt câu kiểu thời quá khứ hoặc thời hiện tại đều được nha)

2 bình luận về “đặt 1 câu với các từ sau đây : dinosaur museum skeleton scary sream roar alive dead robot (đặt câu kiểu thời quá khứ hoặc thờ”

  1. dinosaur 
    =>In the past dinosaurs once ruled the world
    Dịch : ở quá khứ  khủng long đã từng thống trị thế giới  
    museum 
    => I used to go to the museum
    Dịch : tôi đã từng đi viện bảo tàng 
    skeleton 
    => Some people have found skeletons by now 
    Dịch : hiện tại đã có 1 số người đã tìm thấy đc những bộ xương  
    scary
    =>I used to explore scary houses 
    Dịch : tôi đã từng đi khám phá những ngôi nhà đáng sợ  
    sream : MÌnh ko bt nữa 
    roar
    => In the forest there is a roaring tiger 
    Dịch trong rừng có con hổ đang gầm  
    alive
    => the cat is alive 
    Dịch : Con mèo còn sống 
    dead
    => my cat died 2 days ago 
    con mèo của tôi đã chet trong 2 ngày trước  
    robot 
    =>I used to have a robot 
    tôi từng có 1 người máy 

    Trả lời
  2. dinosaur-> All dinosaurs are now extinct.
    Dịch: Tất cả các loài khủng long hiện đã tuyệt chủng.
    museum-> The students all went to the museum last weekend.
    Dịch: Tất cả các học sinh đã đến bảo tàng vào tuần trước.
    skeleton-> There’s a skeleton in that classroom.
    Dịch: Có một bộ xương ở trong lớp học đó.
    scary-> That story is crary.
    Dịch: Câu chuyện đó thật đáng sợ.
    steam-> Steam condensing on the cup.
    Dịch: Hơi nước đang ngưng tụ trên cốc.
    roar-> That tiger roaded very louder.
    Dịch: Con hổ đó gầm rất to.
    alive-> That animal is still alive.
    Dịch: Con vật đó vẫn còn sống.
    dead-> It’s dead.
    Dịch: Nó đã chết.
    robot-> The robots are very clever.
    Dịch: Các con robot rất thông minh.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới